- n.Sử dụng nó thường chỉ ra loa nghĩ rằng nó không cần thiết hoặc quá nguy hiểm
- WebHùng biện của anh hùng và các hành động anh hùng của anh hùng
n. | 1. < chối > rất dũng cảm và Ấn tượng hành động, người dân thường sử dụng từ này khi họ nghĩ ai đó ' s hành động là quá nguy hiểm và không cần thiết |
-
Sắp xếp lại các chữ tiếng Anh: heroics
coheirs -
Dựa trên heroics, từ mới được hình thành bằng cách thêm một ký tự ở đầu hoặc cuối
b - brioches
e - cheerios
l - ceorlish
n - chorines
o - choosier
s - isochore
-
Tất cả các từ tiếng Anh ngắn hơn trong heroics :
cero ceros chi chiro chiros chis choir choirs chore chores chose cire cires cis coheir coir coirs cor core cores cors corse cos cosh cosher cosie cosier cries cris echo echos eh er eros ers es he heir heirs her hero heroic heros hers hes hi hic hie hies hire hires his ho hoe hoer hoers hoes hoise horse hose hosier ice ices ich ichor ichors ichs ire ires is ocher ochers ochre ochres oe oes oh ohs or orc orchis orcs ore ores ors os ose osier re rec recs rei reis res resh rho rhos rice rices rich riches rise roc rocs roe roes rose score sec sei ser sh she shier shire shoe shoer shore shri si sic sice sir sire so sore sori sri - Danh sách tất cả các từ tiếng Anh ngắn hơn trong heroics.
- Danh sách tất cả các từ tiếng Anh Từ tiếng Anh bắt đầu với heroics, Từ tiếng Anh có chứa heroics hoặc Từ tiếng Anh kết thúc với heroics
- Với theo thứ tự, Từ tiếng Anh được hình thành bởi bất kỳ phần nào của : h he her hero heroic heroics e er r oi ic s
- Dựa trên heroics, tất cả các từ tiếng Anh, được hình thành bằng cách thay đổi một ký tự
- Tạo mới từ tiếng Anh với các cặp thư cùng một: he er ro oi ic cs
- Tìm thấy từ bắt đầu với heroics bằng thư tiếp theo
-
Từ tiếng Anh bắt đầu với heroics :
heroics -
Từ tiếng Anh có chứa heroics :
heroics -
Từ tiếng Anh kết thúc với heroics :
heroics