- v.Nợ, (danh dự)...; Để thanh toán các nghĩa vụ [bồi hoàn]
- WebNợ; nợ; Lễ Tạ ơn
v. | 1. Nếu bạn nợ ai đó tiền, bạn phải cung cấp cho họ một số tiền cụ thể bởi vì bạn có thể mua một cái gì đó từ họ hay đã vay tiền từ họ. Tiền mà bạn nợ được gọi là một khoản nợ2. để nghĩ rằng bạn nên đối xử với một ai đó trong một cách cụ thể; sử dụng về những cảm xúc mà bạn cần phải có về một người nào đó; sử dụng về những điều mà bạn nên nói với người khác; sử dụng về những điều mà bạn nên cung cấp cho một người nào đó3. để cảm thấy biết ơn cho một ai đó vì cách họ đã giúp bạn4. để có một cái gì đó, chỉ vì một ai đó hoặc một cái gì đó đã giúp bạn |
-
Sắp xếp lại các chữ tiếng Anh: owes
owse woes -
Dựa trên owes, từ mới được hình thành bằng cách thêm một ký tự ở đầu hoặc cuối
b - eosw
d - bowse
h - dowse
l - howes
m - lowes
n - lowse
r - meows
y - enows
-
Tất cả các từ tiếng Anh ngắn hơn trong owes :
es oe oes os ose ow owe sew so sow we wo woe wos - Danh sách tất cả các từ tiếng Anh ngắn hơn trong owes.
- Danh sách tất cả các từ tiếng Anh Từ tiếng Anh bắt đầu với owes, Từ tiếng Anh có chứa owes hoặc Từ tiếng Anh kết thúc với owes
- Với theo thứ tự, Từ tiếng Anh được hình thành bởi bất kỳ phần nào của : ow owe owes w we e es s
- Dựa trên owes, tất cả các từ tiếng Anh, được hình thành bằng cách thay đổi một ký tự
- Tạo mới từ tiếng Anh với các cặp thư cùng một: ow we es
- Tìm thấy từ bắt đầu với owes bằng thư tiếp theo
-
Từ tiếng Anh bắt đầu với owes :
owes -
Từ tiếng Anh có chứa owes :
howes lowest lowes owes prowess prowest slowest yowes -
Từ tiếng Anh kết thúc với owes :
howes lowes owes yowes