- n.Tưởng tượng và hình ảnh; dụ ngôn; Các phương pháp hoàn
- WebCó nghĩa là; ba chiều và hoàn
n. | 1. một câu chuyện, chơi, hoặc bài thơ trong đó sự kiện và ký tự được sử dụng như biểu tượng để nhận một ý tưởng về đạo Đức, tôn giáo hay chính trị; việc sử dụng các sự kiện và các nhân vật như biểu tượng |
-
Từ tiếng Anh allegory có thể không được sắp xếp lại.
- Thêm một ký tự không tạo mới từ Anh.
- Từ tiếng Anh có allegory, với hơn 7 lá thư : Không có kết quả
- Danh sách tất cả các từ tiếng Anh Từ tiếng Anh bắt đầu với allegory, Từ tiếng Anh có chứa allegory hoặc Từ tiếng Anh kết thúc với allegory
- Với theo thứ tự, Từ tiếng Anh được hình thành bởi bất kỳ phần nào của : a al all allegory ll leg e eg ego g go gor gory or r y
- Dựa trên allegory, tất cả các từ tiếng Anh, được hình thành bằng cách thay đổi một ký tự
- Tạo mới từ tiếng Anh với các cặp thư cùng một: al ll le eg go or ry
- Tìm thấy từ bắt đầu với allegory bằng thư tiếp theo
-
Từ tiếng Anh bắt đầu với allegory :
allegory -
Từ tiếng Anh có chứa allegory :
allegory -
Từ tiếng Anh kết thúc với allegory :
allegory