- v.(Miễn cưỡng) thừa nhận; Bỏ để giành chiến thắng hy vọng; Nhượng bộ; Tiếng lóng "cơ thể" mất (văn phòng)
- WebMặc định; Tránh những nhượng bộ; Nhượng bộ
v. | 1. phải thừa nhận rằng một cái gì đó là sự thật2. để ngừng cố gắng để giành chiến thắng một cuộc chiến tranh, cạnh tranh, hay tranh luận bởi vì bạn nhận ra rằng bạn không thể giành chiến thắng nó3. để cung cấp cho một cái gì đó mà bạn sở hữu hoặc kiểm soát cho một ai đó để họ sở hữu hoặc kiểm soát nó; để bị đánh bại bởi một ai đó trong một trò chơi hoặc chiến tranh và cung cấp cho họ một cái gì đó mà bạn đã có trước đó4. Nếu bạn thừa nhận một mục tiêu, điểm, hoặc trò chơi, người hoặc nhóm bạn đang chơi điểm số mục tiêu một hoặc điểm hoặc chiến thắng một trò chơi |
- The law itself was not conceded to have been unjust.
Nguồn: J. Gilbert - Conceding, for a moment, that there is any analogy between a bee and a man.
Nguồn: Dickens - Her claim to figure was questioned, but she was conceded presence.
Nguồn: H. James - If you'll concede the necessity of going to school.
Nguồn: Harper Lee - Government and industry will have to concede that workers have a part to play in the management of the economy.
Nguồn: T. Benn
-
Sắp xếp lại các chữ tiếng Anh: conceding
- Thêm một ký tự không tạo mới từ Anh.
- Từ tiếng Anh có conceding, với hơn 7 lá thư : Không có kết quả
- Danh sách tất cả các từ tiếng Anh Từ tiếng Anh bắt đầu với conceding, Từ tiếng Anh có chứa conceding hoặc Từ tiếng Anh kết thúc với conceding
- Với theo thứ tự, Từ tiếng Anh được hình thành bởi bất kỳ phần nào của : con on once ce cedi ceding e ed edi din ding in g
- Dựa trên conceding, tất cả các từ tiếng Anh, được hình thành bằng cách thay đổi một ký tự
- Tạo mới từ tiếng Anh với các cặp thư cùng một: co on nc ce ed di in ng
- Tìm thấy từ bắt đầu với conceding bằng thư tiếp theo
-
Từ tiếng Anh bắt đầu với conceding :
conceding -
Từ tiếng Anh có chứa conceding :
conceding -
Từ tiếng Anh kết thúc với conceding :
conceding