- n.Chủ nghĩa phát xít
- WebChủ nghĩa cực đoan phát xít, chủ nghĩa phát xít và phát xít totalitarian
n. | 1. một rất cánh hệ thống chính trị trong đó chính phủ là rất mạnh mẽ và kiểm soát xã hội và nền kinh tế hoàn toàn, không cho phép bất kỳ phe đối lập. Chủ nghĩa phát xít thực hành ở ý và Đức trong s năm 1930 và 40 s. |
-
Từ tiếng Anh fascism có thể không được sắp xếp lại.
-
Dựa trên fascism, từ mới được hình thành bằng cách thêm một ký tự ở đầu hoặc cuối
s - fascisms
-
Tất cả các từ tiếng Anh ngắn hơn trong fascism :
ai aim aims ais am ami amis amiss as asci ass cam cams cis fa fas fisc fiscs if ifs is ism isms ma mac macs mafic mas mass massif mi mica micas mis miss sac sacs scam scams si sic sics sim sima simas sims sis - Danh sách tất cả các từ tiếng Anh ngắn hơn trong fascism.
- Danh sách tất cả các từ tiếng Anh Từ tiếng Anh bắt đầu với fascism, Từ tiếng Anh có chứa fascism hoặc Từ tiếng Anh kết thúc với fascism
- Với theo thứ tự, Từ tiếng Anh được hình thành bởi bất kỳ phần nào của : f fa fas fasci fascism a as asci s sc ci cis is ism s m
- Dựa trên fascism, tất cả các từ tiếng Anh, được hình thành bằng cách thay đổi một ký tự
- Tạo mới từ tiếng Anh với các cặp thư cùng một: fa as sc ci is sm
- Tìm thấy từ bắt đầu với fascism bằng thư tiếp theo
-
Từ tiếng Anh bắt đầu với fascism :
fascisms fascism -
Từ tiếng Anh có chứa fascism :
fascisms fascism -
Từ tiếng Anh kết thúc với fascism :
fascism