anomic

Cách phát âm:  US [ə'nɒmɪk] UK [ə'nɒmɪk]
  • WebPhân rã đạo Đức; Anomie; Anomie
adj.
1.
không ổn định vì mã đạo Đức và xã hội đã bị xói mòn hoặc bị bỏ rơi
2.
cảm giác alienated từ xã hội và mất phương hướng bởi sự vắng mặt nhận thức của một khuôn khổ xã hội hoặc đạo Đức
n.
1.
ai đó cảm thấy alienated và mất phương hướng vì thiếu một khuôn khổ đạo Đức và xã hội