- n.Văn hóa dân gian; văn hóa dân gian; văn hóa dân gian
- WebVăn hóa dân gian; dân gian văn hóa dân gian
n. | 1. những câu chuyện truyền thống, lời nói và niềm tin từ một khu vực cụ thể hoặc cộng đồng |
-
Từ tiếng Anh folklore có thể không được sắp xếp lại.
-
Dựa trên folklore, từ mới được hình thành bằng cách thêm một ký tự ở đầu hoặc cuối
s - folklores
- Từ tiếng Anh có folklore, với hơn 7 lá thư : Không có kết quả
- Danh sách tất cả các từ tiếng Anh Từ tiếng Anh bắt đầu với folklore, Từ tiếng Anh có chứa folklore hoặc Từ tiếng Anh kết thúc với folklore
- Với theo thứ tự, Từ tiếng Anh được hình thành bởi bất kỳ phần nào của : f folk folklore k klo lo lore or ore r re e
- Dựa trên folklore, tất cả các từ tiếng Anh, được hình thành bằng cách thay đổi một ký tự
- Tạo mới từ tiếng Anh với các cặp thư cùng một: fo ol lk kl lo or re
- Tìm thấy từ bắt đầu với folklore bằng thư tiếp theo
-
Từ tiếng Anh bắt đầu với folklore :
folklore -
Từ tiếng Anh có chứa folklore :
folklore -
Từ tiếng Anh kết thúc với folklore :
folklore