consolidation

Cách phát âm:  UK [kənˌsɒlɪ'deɪʃən]
  • n.Củng cố; Hợp nhất; Củng cố; Solidification
  • WebTích hợp; Củng cố; Củng cố thực hành
n.
1.
Các mang lại với nhau của các doanh nghiệp hoặc các doanh nghiệp hoạt động vào một đơn vị
2.
ngày càng tăng của sức mạnh, sự ổn định hoặc chiều sâu của một người ' s hoặc nhóm ' s thành công hay vị trí
3.
sự kết hợp của riêng biệt mục hoặc tài liệu phân tán vào toàn bộ đơn hoặc khối lượng
4.
sự kết hợp của hai hay nhiều hành vi của Quốc hội vào một đạo luật đơn
5.
một quá trình mà theo đó một khoản tiền gửi lỏng đầm vào hard rock
6.
trình trong não cho phép ai đó để có một bộ nhớ lâu dài của một sự kiện đặc biệt