- n.Cuộc khủng hoảng, khủng hoảng; một cuộc khủng hoảng; Apogee
- WebCuộc khủng hoảng; một pinch; công tác phòng chống khủng hoảng
n. | 1. một tình huống khẩn cấp, khó khăn hoặc nguy hiểm; một tình huống nguy hiểm trong một ai đó ' s cuộc sống cá nhân hay chuyên nghiệp khi một cái gì đó có thể không2. một thời gian khi một bệnh bắt đầu để có được tốt hơn hoặc tồi tệ hơn rất bất ngờ |
- When his son-in-law..had that financial crisis, due to speculation in Oil Shares, James made himself ill worrying over it.
Nguồn: J. Galsworthy - The threat of war was just over the horizon and no one else had the prestige and the knowledge to carry on through a crisis.
Nguồn: E. Roosevelt - She coped with crises ranging from burst hot-water bottles to outbreaks of measles.
Nguồn: M. Holroyd - What the alienists call 'a crisis of identity'.
Nguồn: J. Critchley
-
Sắp xếp lại các chữ tiếng Anh: crises
scries -
Dựa trên crises, từ mới được hình thành bằng cách thêm một ký tự ở đầu hoặc cuối
b - ceirss
e - scribes
f - cerises
l - sferics
p - slicers
u - spicers
v - cruises
-
Tất cả các từ tiếng Anh ngắn hơn trong crises :
cess cire cires cis cress cries cris er ers es ess ice ices ire ires is re rec recs rei reis res rice rices rise rises sec secs sei seis ser sers si sic sice sices sics sir sire sires sirs sis sri sris - Danh sách tất cả các từ tiếng Anh ngắn hơn trong crises.
- Danh sách tất cả các từ tiếng Anh Từ tiếng Anh bắt đầu với crises, Từ tiếng Anh có chứa crises hoặc Từ tiếng Anh kết thúc với crises
- Với theo thứ tự, Từ tiếng Anh được hình thành bởi bất kỳ phần nào của : cris crises r rise rises is s se e es s
- Dựa trên crises, tất cả các từ tiếng Anh, được hình thành bằng cách thay đổi một ký tự
- Tạo mới từ tiếng Anh với các cặp thư cùng một: cr ri is se es
- Tìm thấy từ bắt đầu với crises bằng thư tiếp theo
-
Từ tiếng Anh bắt đầu với crises :
crises -
Từ tiếng Anh có chứa crises :
crises -
Từ tiếng Anh kết thúc với crises :
crises